Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tối huệ quốc

Academic
Friendly

"Tối huệ quốc" một thuật ngữ trong lĩnh vực ngoại giao, dùng để chỉ một thỏa thuận giữa hai quốc gia, trong đó mỗi nước cam kết dành cho nước kia những quyền lợi tốt nhất họ có thể cung cấp cho bất kỳ quốc gia nào khác. Nói một cách đơn giản, nếu một nước thỏa thuận "tối huệ quốc" với một nước khác, thì nước đó sẽ được hưởng những ưu đãi về thương mại, đầu , thuế quan, hay các quyền lợi khác nước đó dành cho bất kỳ quốc gia nào.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Việt Nam Hoa Kỳ đã ký kết hiệp định tối huệ quốc để thúc đẩy thương mại."
  2. Câu nâng cao:

    • "Theo thỏa thuận tối huệ quốc, các sản phẩm xuất khẩu từ Việt Nam sẽ được miễn thuế nhập khẩu tại thị trường của Hoa Kỳ, tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp Việt."
Các biến thể từ:
  • "Tối huệ quốc" có thể được viết tắt "THQ" trong một số bối cảnh không chính thức.
  • Cụm từ "thỏa thuận thương mại" cũng có thể được xem như liên quan, nhưng không hoàn toàn giống nghĩa.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  • Trong bối cảnh thương mại, "tối huệ quốc" chủ yếu chỉ đến các quyền lợi về thuế thương mại. Tuy nhiên, trong một số trường hợp khác, cũng có thể liên quan đến các vấn đề như đầu hợp tác kinh tế.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Thỏa thuận thương mại: một thỏa thuận chung giữa hai hay nhiều quốc gia về các vấn đề thương mại.
  • Ưu đãi: những lợi ích hay quyền lợi một bên dành cho bên kia, có thể không chỉ trong lĩnh vực thương mại còn trong các lĩnh vực khác.
Chú ý:
  • Khái niệm "tối huệ quốc" thường được sử dụng trong bối cảnh ngoại giao kinh tế, vậy nếu gặp trong các văn bản pháp lý hay hiệp định quốc tế, bạn cần hiểu rằng đó một cam kết quan trọng giữa các quốc gia.
  1. Nói hai nước ký kết hứa cho nhau hưởng những quyền lợi cao nhất những điều kiện thuận lợi nhất.

Comments and discussion on the word "tối huệ quốc"